Chính là mỹ nhân ngư với tiếng hát mê hồn trong truyền thuyết đấy nhá. Từ Dugong trong tiếng Ấn Độ có nghĩa là "người con gái đẹp", còn theo tiếng Papua New Guinea có nghĩa là "bò của biển", hay theo tiếng Madagasca là "heo hoang vùng san hô", còn ở Việt Nam thì được biết với tên Bò biển vì chúng ăn chuyên cỏ.
Dugong là loài thú quý hiếm nằm trong Sách đỏ của thế giới. Ở Việt Nam chỉ thấy xuất hiện ở vùng biển Côn Đảo và bắc đảo Phú Quốc. Dugong có thể nổi lên mặt biển những đêm trăng và phát ra những âm điệu du dương, chính đặc điểm này đã hình thành nên những huyền thoại về "nàng tiên cá". Tiến Trình >> Nàng tiên cá" bị buôn bán trái phép ở Phú Quốc
Con gái thuộc cung Bạch dương thường nhiệt tình, mạnh mẽ. Tuy nhiên vẫn có chút ương bướng. Còn con trai thuộc cung này thường phóng khoáng, không tính toán nhiều. Người cung Bạch dương thường chân thành với các mối quan hệ, tự tin và quyết đoán. Họ còn là những người chịu chi tiêu và không tiếc tiền bạc.
Dịch trong bối cảnh "DUGONG" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "DUGONG" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm.
Bö ÇñùJ¾kÕpGøùÄAHÂ{ Ô…± , y ÅýÄ" Ç'ü-WÖV¥ß?gÜÇ%hÌ¿˜ À_K+¹c+öólå ð ‹³_ÿzÁ¯³à©6ÓyžÍ\Š8 x.·|ÌÓ§ÚL÷™ ,J¦^ L 7 Šë艶Ó{ží e gó9 ÀøÙ¼r8
Vay Tiền Nhanh Ggads. dugong WordReference English-French Dictionary © 2023Principales traductionsAnglaisFrançais dugong n zoology sea animal mammifère marindugong nm Discussions du forum dont le titre comprend les mots "dugong" Go to Preferences page and choose from different actions for taps or mouse clicks. Voir la traduction automatique de Google Translate de 'dugong'.Dans d'autres langues espagnol italien portugais roumain allemand néerlandais suédois russe polonais tchèque grec turc chinois japonais coréen arabe
Bản dịch dugong cá nược {danh} thuộc bộ lợn biển Ví dụ về đơn ngữ It is evolutionarily related to modern species of manatees and dugongs. Recorded numbers of dugongs are generally believed to be lower than actual numbers, due to a lack of accurate surveys. There were also fears for the dugong, a globally vulnerable species. It was used by the people for the initiation of young males and for the harvesting of shellfish, turtles, dugongs and fish. The deposits also yield the remains of marine vertebrates, such as sharks and rays, bony fish, baleen whales, walruses, and dugongs. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
dugong là con gì